12 Chủ Nhật Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
- Ngày Canh Thìn
- 11
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 12/11/1967
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 10, Năm 1967
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Tháng Năm Xem lịch