11 Thứ Tư Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát?
  • Ngày Kỷ Hợi
  • 13
  • Tháng Nhâm Thân
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 7
  • Năm Giáp Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 11/8/1954
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 7, Năm 1954
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Ngọ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Lập thu
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Tân Tị, Đinh Tị.
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Bích
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Du

BÍCH THỦY DU
: Tang Cung: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
  
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
 
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
 
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
 
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.