5 Thứ Năm Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
- Ngày Quý Tỵ
- 7
- Tháng Nhâm Thân
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 7
- Năm Giáp Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 5/8/1954
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 7, Năm 1954
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Tháng Năm Xem lịch