- Ngày Kỷ Mùi
- 13
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 3
- Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 30/4/1863
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 3, Năm 1863
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Hợi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ðinh Sửu, Ất Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng Năm Xem lịch