15 Thứ Tư Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Giáp Thìn
  • 28
  • Tháng Ất Mão
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 2
  • Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 15/4/1863
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 2, Năm 1863
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.