• Hàm wctomb() trong C

    Hàm wctomb() trong C
    Hàm int wctomb(char *str, wchar) chuyển đổi wide char thành biểu diễn multi-byte char của nó và lưu trữ nó tại phần đầu mảng ký tự được trỏ tới bởi str.
  • Hàm mbtowc() trong C

    Hàm mbtowc() trong C
    Hàm int mbtowc(wchar_t *pwc, const char *str, n) chuyển đổi một dãy nhiều byte thành một wide char.
  • Hàm mbstowcs() trong C

    Hàm mbstowcs() trong C
    Hàm size_t mbstowcs( *pwcs, const char *str, n) Chuyển đổi chuỗi các multi-byte char được trỏ tới bởi tham số str thành mảng được trỏ tới bởi pwcs.
  • Hàm mblen() trong C

    Hàm mblen() trong C
    Hàm int mblen(const char *str, n) trả về độ dài của một multi-byte char được trỏ tới bởi tham số str.
  • Hàm srand() trong C

    Hàm srand() trong C
    Hàm void srand(unsigned int seed) cung cấp seed cho bộ sinh số ngẫu nhiên được sử dụng bởi hàm rand.
  • Hàm rand() trong C

    Hàm rand() trong C
    Hàm int rand(void) trả về một số ngẫu nhiên trong dãy từ 0 tới RAND_MAX.
  • Hàm ldiv() trong C

    Hàm ldiv() trong C
    Hàm div_t div(long int numer, long int denom) chia tử số numer cho mẫu số denom.
  • Hàm labs() trong C

    Hàm labs() trong C
    Hàm long int labs(long int x) trả về giá trị tuyệt đối của x.
  • Hàm div() trong C

    Hàm div() trong C
    Hàm div_t div(int numer, int denom) chia tử số numer cho mẫu số denom.
  • Hàm abs() trong C

    Hàm abs() trong C
    Hàm int abs(int x) trả về giá trị tuyệt đối của số nguyên x.
  • Hàm qsort() trong C

    Hàm qsort() trong C
    Hàm void qsort(void *base, so-phan-tu, kich-co, int (*compar)(const void *, const void*)) sắp xếp một mảng.
  • Hàm bsearch() trong C

    Hàm bsearch() trong C
    Hàm void *bsearch(const void *key, const void *base, nitems, size, int (*compar)(const void *, const void *)) tìm kiếm một mảng các đối tượng nitems, thành viên ban đầu của nó được trỏ tới bởi base, cho một thành viên mà kết nối đối tượng được trỏ tới bởi key. Kích cỡ của mỗi phần tử mảng được xác định bởi size.
  • Hàm system() trong C

    Hàm system() trong C
    Hàm int system(const char *command) truyền tên lệnh hoặc tên chương trình được xác định bởi command tới môi trường host để được thực thi bởi Command processor và trả về sau khi lệnh đã hoàn thành.
  • Hàm getenv() trong C

    Hàm getenv() trong C
    Hàm char *getenv(const char *name) tìm kiếm chuỗi môi trường được trỏ tới bởi tham số name và trả về giá trị gắn kết với chuỗi đó.
  • Hàm exit() trong C

    Hàm exit() trong C
    Hàm void exit(int status) kết thúc ngay lập tức tiến trình đang gọi. Bất cứ file nào được mở bởi tiến trình thì được đóng và bất cứ tiến trình con nào được kế thừa bởi tiến trình ban đầu và tiến trình cha được gửi một tín hiệu SIGCHILD.
  • Hàm atexit() trong C

    Hàm atexit() trong C
    Hàm int atexit(void (*func)(void)) gọi hàm func khi chương trình kết thúc. Bạn có thể đăng ký hàm kết thúc (hàm func) của bạn ở bất cứ đâu bạn thích, nhưng hàm này sẽ được gọi tại thời điểm kết thúc chương trình.
  • Hàm abort() trong C

    Hàm abort() trong C
    Hàm abort() ngừng thực thi chương trình một cách bất thường.
  • Hàm malloc() trong C

    Hàm malloc() trong C
    Hàm malloc() cấp phát bộ nhớ được yêu cầu và trả về một con trỏ tới nó.
  • Hàm free() trong C

    Hàm free() trong C
    Hàm void free(void *ptr) giải phóng bộ nhớ đã được cấp phát trước đó bởi một lời gọi tới calloc, malloc, hoặc realloc
  • Hàm calloc() trong C

    Hàm calloc() trong C
    Hàm void *calloc(so-phan-tu, kich-co-phan-tu) cấp phát bộ nhớ được yêu cầu và trả về một con trỏ tới nó. Điểm khác nhau giữa malloc và calloc là: malloc không thiết lập bộ nhớ về 0 trong khi calloc thiết lập bộ nhớ đã cấp phát về 0.