Ngày tốt, ngày đẹp tháng 7 để thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, làm nhà, ký hợp đồng, mua xe… được tiến hành thuận lợi, may mắn.
Mục lục bài viết
- Ngày đẹp tháng 7
- Thứ 7, ngày 1 tháng 7 năm 2023 tức ngày 14/5/2023 âm lịch
- Chủ nhật, ngày 2 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 15/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Tư, ngày 5 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 18/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Năm, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 19/5/2023 (âm lịch)
- Thứ 7, ngày 8 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 21/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Ba, ngày 11/7/2023 dương lịch, tức 24/4/2023 âm lịch
- Thứ Năm, ngày 13 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 26/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Sáu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 27/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Hai, ngày 17 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 30/5/2023 (âm lịch)
- Thứ Tư, ngày 19 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 2/6/2023 (âm lịch)
- Thứ Năm, ngày 20/7/2023 dương lịch, tức 3/6/2023 âm lịch
- Thứ Bảy, ngày 22 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 5/6/2023 (âm lịch)
- Thứ Ba, ngày 25/7/2023 dương lịch tức 8/6/2023 âm lịch
- Thứ Năm, ngày 27/7/2023 dương lịch, tức 10/6/2023 âm lịch
- Thứ Sáu ngày 28/7/2023 dương lịch, tức 11/6/2023 âm lịch
- Thứ Hai, ngày 31 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 14/6/2023 (âm lịch)
Ngày đẹp tháng 7
Thứ 7, ngày 1 tháng 7 năm 2023 tức ngày 14/5/2023 âm lịch
- Ngày: Canh Thân
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Bính Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ. Là ngày xấu với các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Chủ nhật, ngày 2 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 15/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Tân Dậu
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Mậu Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Là ngày xấu với các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Thứ Tư, ngày 5 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 18/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Giáp Tý
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Giáp Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Là ngày xấu với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
- Nên làm các việc như: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng.
Thứ Năm, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 19/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Ất Sửu
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Bính Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Là ngày xấu với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Giờ đẹp: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường
- Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7, ngày 8 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 21/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Đinh Mão
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Canh Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Là ngày xấu với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Nên làm các việc như: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Không nên làm các việc: San đường
Thứ Ba, ngày 11/7/2023 dương lịch, tức 24/4/2023 âm lịch
- Ngày: Canh Ngọ
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Bính Tý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
- Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ Năm, ngày 13 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 26/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Nhâm Thân
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Canh Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ. Là ngày xấu với các tuổi: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, sửa kho, đào đất
- Không nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 27/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Quý Dậu
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Nhâm Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Là ngày xấu với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường
- Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Hai, ngày 17 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 30/5/2023 (âm lịch)
- Ngày: Bính Tý
- Tháng: Mậu Ngọ
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Mậu Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Là ngày xấu với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
- Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ Tư, ngày 19 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 2/6/2023 (âm lịch)
- Ngày: Mậu Dần
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Nhâm Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Là ngày xấu với các tuổi: Canh Thân, Giáp Thân.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Nên làm các việc như: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Không nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
Thứ Năm, ngày 20/7/2023 dương lịch, tức 3/6/2023 âm lịch
- Ngày: Kỷ Mão
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Không nên làm các việc: San đường
Thứ Bảy, ngày 22 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 5/6/2023 (âm lịch)
- Ngày: Tân Tỵ
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Mậu Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Là ngày xấu với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Giờ đẹp: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
- Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba, ngày 25/7/2023 dương lịch tức 8/6/2023 âm lịch
- Ngày: Giáp Thân
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
- Không nên làm các việc: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng
Thứ Năm, ngày 27/7/2023 dương lịch, tức 10/6/2023 âm lịch
- Ngày: Bính Tuất
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Mậu Tý
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
- Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
- Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng
Thứ Sáu ngày 28/7/2023 dương lịch, tức 11/6/2023 âm lịch
- Ngày: Đinh Hợi
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Nên làm các việc như: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất
- Không nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Hai, ngày 31 tháng 7 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 14/6/2023 (âm lịch)
- Ngày: Canh Dần
- Tháng: Kỷ Mùi
- Năm: Quý Mão
- Giờ: Bính Tý
Là ngày tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Là ngày xấu với các tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Nên làm các việc như: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Không nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tìm được ngày đẹp, giờ đẹp trong tháng 7 để lên kế hoạch thực hiện những việc quan trọng như mua xe, ký kết hợp đồng, đi xa… được hanh thông, may mắn.