Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023

Năm nay trường Đại học Sư Phạm Hà Nội quyết định công bố điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệm THPT là từ 16,75 đến 28,5.

Điểm cao nhất năm nay của trường thuộc về các ngành đó là Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) 26,65 điểm, sư phạm Lịch Sử, Giáo Dục Tiểu Học, sư phạm tiếng Anh (tổ hợp toán x 2, tiếng Anh) lấy 25,10 điểm. Điểm thấp nhất thuộc về ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Sư phạm công nghệ với 15 điểm.

Những thí sinh thuộc diện "đủ điều kiện trúng tuyển" chắc chắn sẽ trở thành tân sinh viên của Trường đại học Sư Phạm Hà Nọi nếu đăng ký theo nguyện vọng 1 trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đạo tạo dựa theo đúng mã ngành trúng tuyển mà trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2023

diem chuan dai hoc su pham ha noi

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Giáo dục tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202ADGNLSPHN22.35Toán (× 2), Ngữ văn
2Giáo dục tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202BDGNLSPHN21.9Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
3Giáo dục tiểu họcGiáo dục Tiểu học7140202CDGNLSPHN25.1Toán (× 2), Tiếng Anh
4Giáo dục đặc biệtGiáo dục Đặc biệt7140203CDGNLSPHN17.55Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
5Giáo dục công dânGiáo dục Công dân7140204BDGNLSPHN20.05Ngữ văn (× 2), Lịch sử
6Giáo dục chính trịGiáo dục Chính trị7140205BDGNLSPHN20.85Ngữ văn (× 2), Lịch sử
7Giáo dục Quốc phòng và An ninh7140208CDGNLSPHN17Ngữ văn (× 2), Lịch sử
8Giáo dục Quốc phòng và An ninh7140208DDGNLSPHN19.15Ngữ văn (× 2), Địa lý
9Sư phạm Toán họcSư phạm Toán học7140209ADGNLSPHN25.28Toán (× 2), Vật lí
10Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Sư phạm Toán học7140209BDGNLSPHN26.65Toán (× 2), Tiếng Anh
11Sư phạm Toán họcSư phạm Toán học7140209CDGNLSPHN25Toán (× 2), Hóa học
12Sư phạm tin họcSư phạm Tin học7140210ADGNLSPHN18.75Toán (× 2), Vật lí
13Sư phạm tin họcSư phạm Tin học7140210BDGNLSPHN17.25Toán (× 2), Tiếng Anh
14Sư phạm Vật lýSư phạm Vật lý7140211ADGNLSPHN22.75Vật lí (× 2), Toán
15Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)Sư phạm Vật lý7140211CDGNLSPHN21.05Vật lí (× 2), Tiếng Anh
16Sư phạm Hóa học7140212ADGNLSPHN23.96Hóa học (× 2), Toán
17Sư phạm Hóa học (Dạy bằng Tiếng Anh)Sư phạm Hóa học7140212BDGNLSPHN22.25Hóa học (× 2), Tiếng Anh
18Sư phạm Sinh họcSư phạm Sinh học7140213BDGNLSPHN15.75Sinh học (× 2), Hóa học
19Sư phạm Sinh họcSư phạm Sinh học7140213DDGNLSPHN15.4Sinh học (× 2), Tiếng Anh
20Sư phạm Ngữ VănSư phạm Ngữ văn7140217CDGNLSPHN22.15Ngữ văn (× 2), Lịch sử
21Sư phạm Ngữ VănSư phạm Ngữ văn7140217DDGNLSPHN21.15Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
22Sư phạm Lịch sửSư phạm Lịch sử7140218CDGNLSPHN24.01Lịch sử (× 2), Ngữ văn
23Sư phạm Lịch sửSư phạm Lịch sử7140218DDGNLSPHN21.65Lịch sử (× 2), Tiếng Anh
24Sư phạm Địa lýSư phạm Địa lý7140219BDGNLSPHN20.9Địa lí (× 2), Ngữ văn
25Sư phạm Địa lýSư phạm Địa lý7140219CDGNLSPHN22.99Địa lí (× 2), Lịch sử
26Sư phạm Tiếng AnhSư phạm Tiếng Anh7140231ADGNLSPHN23.55Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
27Sư phạm Tiếng AnhSư phạm Tiếng Anh7140231BDGNLSPHN24.68Tiếng Anh (× 2), Toán
28Sư phạm tiếng PhápSư phạm Tiếng Pháp7140233DDGNLSPHN16.65Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
29Sư phạm Công nghệSư phạm công nghệ7140246ADGNLSPHN15Toán (× 2), Vật lí
30Sư phạm Công nghệSư phạm công nghệ7140246CDGNLSPHN15Toán (× 2), Tiếng Anh
31Quản lý giáo dục7140114CDGNLSPHN16.1Ngữ văn (× 2), Lịch sử
32Quản lý giáo dục7140114DDGNLSPHN17.05Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
33Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLSPHN22.55Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
34Ngôn ngữ Trung Quốc7220204ADGNLSPHN23.55Tiếng Anh (× 2), Toán
35Ngôn ngữ Trung Quốc7220204BDGNLSPHN20.9Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
36Triết học (Triết học Mác - Lênin)Triết học7229001BDGNLSPHN15.05Ngữ văn (× 2), Lịch sử
37Văn họcVăn học7229030CDGNLSPHN20.05Ngữ văn (× 2), Lịch sử
38Văn họcVăn học7229030DDGNLSPHN19.4Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
39Chính trị họcChính trị học7310201BDGNLSPHN15.5Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
40Tâm lý họcTâm lý học7310401CDGNLSPHN17.65Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
41Tâm lý họcTâm lý học7310401DDGNLSPHN17.45Ngữ văn (× 2), Lịch sử
42Tâm lý học giáo dụcTâm lý học7310403CDGNLSPHN19.05Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
43Tâm lý học giáo dụcTâm lý học7310403DDGNLSPHN19.6Ngữ văn (× 2), Lịch sử
44Việt Nam họcViệt Nam học7310630CDGNLSPHN16.05Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
45Sinh họcSinh học7420101BDGNLSPHN15Sinh học (× 2), Hóa học
46Sinh họcSinh học7420101DDGNLSPHN15Sinh học (× 2), Tiếng Anh
47Hóa họcHoá học7440112ADGNLSPHN15.25Hóa học (× 2), Toán
48Toán họcToán học7460101ADGNLSPHN21.75Toán (× 2), Vật lí
49Toán họcToán học7460101DDGNLSPHN20Toán (× 2), Hóa học
50Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201ADGNLSPHN20Toán (× 2), Vật lí
51Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201BDGNLSPHN21Toán (× 2), Tiếng Anh
52Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101CDGNLSPHN15.55Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
53Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101DDGNLSPHN15.25Ngữ văn (× 2), Lịch sử
54Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtHỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103CDGNLSPHN17.3Ngữ văn (× 2), Lịch sử
55Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtHỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103DDGNLSPHN15Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
56Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103CDGNLSPHN15.7Tiếng Anh (× 2), Ngữ vă

Thứ Ba, 11/07/2023 14:57
51 👨 201
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Giáo dục, học tập