Dota Auto Chess có một Server Test, đây là server giúp game thủ thử nghiệm trước các tính năng mới nhất của Dota Auto Chess sớm nhất. Để vào được server test dota auto chess này bạn hãy làm theo hướng dẫn dưới đây nhé.
- Cách tính điểm rank mùa 1 và cách kiểm tra rank Dota Auto Chess
- Dota Auto Chess: Tổng hợp các Hero sắp ra mắt và thay đổi về Gameplay
- Dota Auto Chess: Xếp hạng những line up combo hiện thành nhất meta hiện nay
1. Tải server test
Đầu tiên để có thể vào server test dota auto chess bạn hãy tải server test dưới đây và giải nén thư mục autochess vào đường dẫn "Steam\steamapps\common\dota 2 beta\game\dota_addons"
2. Kích hoạt console và sử dụng
Khi đã giải nén server test vào trong thư mục yêu cầu, bạn cần kích hoạt tính năng Console trong DOTA 2 bằng cách vào Library > chọn Games > bấm chuột phải vào Dota 2 > chọn Properties > bấm Set Launch Options và gõ -console rồi bấm OK để lưu lại.
Tiếp theo bạn hãy khởi động game, ở giao diện chính bạn hãy bật bảng console theo ký tự được đặt theo menu hotkey trong game. Ví dụ ở dưới đây là phím F11.
Lúc này bạn sẽ thấy hệ thống Console được kích hoạt, nhìn có vẻ giống bảng console của Half-Life. Bạn có thể nhập từng lệnh riêng vào bảng này hoặc lưu các lệnh thành 1 file và để chúng tự động chạy mỗi khi vào DOTA 2.
Tiếp theo, bạn hãy gõ lệnh "dota_launch_custom_game auto chess normal" vào bảng console, nếu gõ thấy lỗi bạn có thể copy lệnh bỏ vào chứ không cần đánh chữ.
Dưới đây là danh sách các dòng lệnh có trong map:
Lệnh tạo chess
Lệnh tạo chess "-crab + mã chess"
Ví dụ: để tạo ra Chaos Knight bạn gõ "-crab ck"
Name | Code |
Abaddon | abaddon |
Alchemist | ga |
Anti Mage | am |
Axe | axe |
Batrider | bat |
Beastmaster | bm |
Bounty Hunter | bh |
Chaos Knight | ck |
Clockwerk | clock |
Crystal Maiden | cm |
Dazzle | dazzle |
Death Prophet | dp |
Disruptor | disruptor |
Doom | doom |
Dragon Knight | dk |
Drow Ranger | dr |
Enchantress | eh |
Enigma | enigma |
Furion | fur |
Gyrocopter | gyro |
Juggernaut | jugg |
Keeper of the Light | light |
Kunkka | kk |
Lich | lich |
Lina | lina |
Lone Druid | ld |
Luna | luna |
Lycan | lyc |
Mars | mars |
Medusa | medusa |
Mirana | pom |
Morphling | morph |
Necrophos | nec |
Ogre Magi | om |
Omniknight | ok |
Phantom Assassin | pa |
Puck | puck |
Queen of Pain | qop |
Razor | razor |
Riki* | riki |
Sand King* | sk |
Shadow Fiend | sf |
Shadow Shaman | ss |
Slardar | slardar |
Slark* | slark |
Sniper | sniper |
Sven | sven |
Techies | tech |
Templar Assassin | ta |
Terrorblade | tb |
Tidehunter | th |
Timbersaw | shredder |
Tinker | tk |
Tiny | tiny |
Treant Protector | tp |
Troll Warlord | troll |
Tusk | tusk |
Venomancer | veno |
Viper | viper |
Windranger | wr |
Witch Doctor | wd |
Winter Wyvern | WW |
Zeus | zeus |
IO | io |
Juggernaut SSR | jugg_ssr |
Chaos Knight SSR | ck_ssr |
Sand King SSR | sk_ssr |
Necro SSR | nec_ssr |
Lich SSR | lich_ssr |
Enigma SSR | enigma_ssr |
Jakiro | thd |
Rubick | rubick |
Grimstroke | gs |
Invoker | kael |
Void | fv |
Visage | visage |
Lệnh tạo item
Để tạo item bạn hãy gõ "-drop + mã item"
Ví dụ: Để tạo ra Divine Rapier bạn hãy gõ "-drop shengjian"
Tên | Code |
Mask of Maskness | fengkuangmianju |
Divine Rapier | shengjian |
Assault Cuirass | qiangxi |
Heart of Tarrasque | longxin |
Blade Mail | renjia |
Vanguard | xianfengdun |
Crystal Sword | shuijingjian |
Daedelus | dapao |
Desolator | anmie |
Maelstrom | xuanwo |
Mjolnir | dadianchui |
Monkey King Bar | jingubang |
Hood of Defiance | tiaozhantoujin |
Dagon 1 | hongzhang_1 |
Dagon 2 | hongzhang_2 |
Dagon 3 | hongzhang_3 |
Dagon 4 | hongzhang_4 |
Dagon 5 | hongzhang_5 |
Perseverance | jianrenqiu |
Refresher Orb | item_shuaxinqiu |
Kaya | huiguang |
Moonshard | yinyuezhijing |
Battle Fury | kuangzhanfu |
Scythe of Vyse | yangdao |
Black King Bar | bkb |
Morbid Mask | xixuemianju |
Quarter Staff | duangun |
Sacred Relic | shengzheyiwu |
Demon Edge | emodaofeng |
Plate Mail | banjia |
Chain Mail | suozijia |
Hyper Stone | zhenfenbaoshi |
Reaver | dafu |
Vitality Booster | huoliqiu |
Broad Sword | kuojian |
Stout Shield | yuandun |
Ring of Health | zhiliaozhihuan |
Void Stone | xuwubaoshi |
Blade of Attack | gongjizhizhua |
Mithril Hammer | miyinchui |
Blight Stone | kuweishi |
Javelin | biaoqiang |
Cloak | kangmodoupeng |
Ring of Regeneration | huifuzhihuan |
Staff of Wizardry | molifazhang |
Crown | wangguan |
Robe of the Magi | fashichangpao |
Mystic Staff | shenmifazhang |
Ultimate Orb | jixianfaqiu |
Orge Axe | xiaofu |
Để chọn round bạn hãy gõ "-choose + số round". Ví dụ: Để chọn round 10 thì gõ "-choose 10"
Để tăng 100 gold bạn hãy gõ "-mana"
Lệnh tạo courier và một số lệnh khác
Để tạo item bạn hãy gõ "-hero + mã pet"
Ví dụ để tạo Chicken bạn hãy gõ "-hero - h111"
Danh sách mã pet bạn hãy tham khảo tại link này.
Muốn chỉnh kích cỡ pet bạn hãy gõ "-size + kích cỡ pet". Ví dụ: "-size 2"
Muốn tạo vương miện sống ảo bạn chỉ cần gõ lệnh "-crown"
Lệnh tạo item “-a “ + mã effect để add hiệu ứng vào pet.
Mã Effect:
- E101
- E102
- E103
- E104
- E107
- E108
- E111
- E112
- E113
- E114
- E201
- E202
- E203
- E205
- E210
- E213
- E214
- E301
- E302
- E303
- E304
- E305
- E306
- E308
- E309
- E311
- E312
- E313
- E315
- E317
- E319
- E320
- E321
- E322
- E401
- E402
- E403
- E404
- E405
- E406
- E407
- E408
- E409
- E410
- E451
- E452
- E453
- E454
- E455
- E456
- E457
- E458
- E459
Lệnh hiển thị thông số tấn công
- Để hiển thị damage gây ra bạn hãy gõ "-damage"
- Để tắt hiển thị damage gây ra bạn hãy gõ "-undamage"
- Để xem lượng chess các loại còn trong pool bạn hãy gõ "-chesspool"
Trên đây là hướng dẫn vào server test dota auto chess với đầy đủ các mã lệnh để bạn có thể test trong server này.