Asus K43E khá dày và nặng nhưng thiết kế hợp lý khiến máy tản nhiệt tốt hơn.
Asus K43 hướng tới người dùng trẻ, năng động với bộ vỏ nhiều màu sắc để lựa chọn. Máy sử dụng vi xử lý Intel Core i thế hệ hai mạnh mẽ và hệ thống loa Altec Lansing chất lượng cao. Tuy nhiên, model này có trọng lượng hơi nặng và lớp vỏ nhựa bóng dễ dính bẩn.
Asus K43E sặc sỡ cho giới trẻ.
Asus K43E trang bị màn hình 14 inch độ phân giải 1.366 x 768 pixel, ổ quang đọc/ghi DVD, hệ thống loa "hàng hiệu" Altec Lansing, lớp vỏ bằng nhựa bóng khắc vân chìm và trọng lượng 2,44 kg.
Asus K43E có nhiều lựa chọn về cấu hình tại Việt Nam. Rẻ nhất là các model sử dụng vi xử lý Intel B940 tốc độ 2 GHz, RAM 2GB, ổ cứng 500GB, chip đồ họa Intel GMA HD có giá 9,7 triệu đồng. Tiếp đến là các model sử dụng vi xử lý Intel Core i3-2310M tốc độ 2,1 GHz, RAM 2GB có giá 11,6 triệu đồng.
Đây cũng chính là model được sử dụng để đánh giá trong bài viết. Cuối cùng là các model có giá 12,4 triệu đồng với RAM cao hơn là 4GB nhưng cũng sử dụng chip Intel Core i3-2310M tốc độ 2,1 GHz.
Asus K43E có 7 màu sắc để lựa chọn bao gồm xanh dương, xanh lá nhạt, hồng, đỏ, vàng, đen, nâu sậm.
Dưới đây là một số tổng hợp, đánh giá chi tiết về mẫu này (nhấp vào từng phần để xem chi tiết):
Phần 1: Thiết kế, bàn phím, Touchpad |
Phần 2: Màn hình, hiệu suất hoạt động |
Phần 3: Âm thanh, tản nhiệt, thời lượng pin |
Phần 4: So sánh với một số model khác. |
Đánh giá chung:
* Ưu điểm
- Khả năng tản nhiệt tốt
- Nhiều màu sắc để lựa chọn
- Giá hấp dẫn so với cấu hình
* Nhược điểm:
- Dày và nặng
- Hạn chế cổng kết nối
- Lớp vỏ nhựa bóng dễ dính bẩn
Thiết kế.
Vỏ nhựa vân chìm.
Asus K43E vỏ bên ngoài bằng nhựa bóng khắc vân chìm. Kiểu thiết kế này đã không còn thịnh hành trong các phiên bản năm nay ở một số hãng khác như Toshiba hay HP. Nhược điểm của vỏ bóng là dễ dính vân tay, bẩn và xước nhưng lại thời trang và trẻ trung hơn. Thiết kế vân kiểu vân nhỏ theo các các đường nét lượn cũng góp phần tạo nét hiện đại cho máy.
Asus K43E khá dày và nặng. Dù chỉ trang bị màn hình 14 inch nhưng model này nặng tới 2,44 kg trong khi mức trung bình cho các laptop cùng kích thước màn hình chỉ là 2,2 kg hoặc thấp hơn. Khi cầm trên tay, K43E cũng khá dày và khá khó khăn trong việc mang theo bên người.
Cạnh phải máy.
Cạnh trái.
Đầu đọc thẻ SD ở cạnh trước.
Là dòng máy giải trí nên K43E được trang bị các cổng kết nối tiêu biểu như HDMI và VGA, ngoài ra còn có cổng USB 2.0, LAN, đầu đọc thẻ SD, microphone, headphone. Tuy nhiên, đáng tiếc là không có sự xuất hiện của cổng USB 3.0 và trao đổi dữ liệu tốc độ cao eSATA.
Giắc nguồn máy bố trí ở giữa của cạnh trái. Kiểu thiết kế không giống so với nhiều model khác có thể gây vướng khi sử dụng.
Bàn phím, touchpad.
Bàn phím của Asus K43E.
Được trang bị bàn phím chiclet đang phổ biến hiện nay nhưng chất lượng bàn phím của K43E chỉ ở mức trung bình. Các phím bấm khá nhẹ nhưng hành trình phím ngắn tạo cảm giác chưa thật tay. Người dùng sẽ phải mất một thời gian mới làm quen. Bù lại, các phím bấm có kích thước và khoảng cách hợp lý, phím điều hướng khá lớn giúp lướt web tốt hơn.
Một điểm thiếu sót nữa ở K43E là thiếu các phím tắt multimedia dù đây là dòng máy giải trí.
Touchpad.
So với bàn phím, touchpad của máy có chất lượng tốt hơn hẳn. Độ nhạy khá tốt kết hợp với hai phím chuốt nhạy đã khiến thao tác trên bàn di này rất thoải mái. Ở phía dưới hai nút chuột là dãy các đèn báo tín hiệu về ổ cứng, thời lượng sử dụng pin, wi-fi...
Phần 2: Màn hình, hiệu suất hoạt động |
Phần 3: Âm thanh, tản nhiệt, thời lượng pin |
Phần 4: So sánh với một số model khác. |
Màn hình.
Màn hình gương trên Acer Aspire 4750G.
Asus K43E trang bị màn hình 14 inch độ phân giải 1.366 x 768 pixel. Do sử dụng màn gương phổ thông nên hình ảnh hiển thị khá sắc nét nhưng bị bóng khá nhiều nếu sử dụng ngoài trời hoặc có nguồn sáng mạnh phía sau. Chất lượng màn hình của K43E cũng không có nhiều nổi trội so với các laptop cùng tầm tiền khác. Góc nhìn máy không cao khoảng 60 độ so với phương vuông góc màn hình và hẹp hơn nhiều ở góc nhìn từ trên xuống hoặc dưới lên.
Hiệu suất hoạt động.
Asus K43E trang bị màn hình 14 inch, vi xử lý Intel Core i3-2310M tốc độ 2,1 GHz, bộ nhớ RAM 2 GB, chip đồ họa Intel HD tích hợp và ổ cứng dung lượng 500 GB tốc độ 5.400 vòng/phút.
Chấm điểm bằng Windows Experience Index.
Với phần cứng như trên, model này đạt 4,5 điểm (lấy điểm thấp nhấp là do khả năng đồ họa) khi chấm bằng hệ thống Windows Experience Index trên hệ điều hành Windows 7 Ultimate (64bit) cài đặt thêm. Ở thang điểm chi tiết, vi xử lý đạt 6,5 điểm, bộ nhớ RAM là 5,5 điểm trong khi khả năng đồ họa là 4,5 điểm và đồ họa cho game đạt mức 6,0 điểm.
Chấm điểm bằng PC Mark Vantage.
Tiếp tục sử dụng chương trình PCMark Vantage để đánh giá tổng thể sức mạnh, Portégé đạt 3.186 điểm, mức điểm không thực sự cao so với các laptop cùng tầm. Thậm chí các model đời 2010 sử dụng vi xử lý Intel Core 2 Duo và chip đồ họa tích hợp cũng đạt được điểm số tương tự.
Chấm điểm bằng 3D Mark 06.
Không sử dụng card đồ họa rời nhưng K43E vẫn đạt 3.128 điểm khi đánh giá bằng chương trình 3D Mark 06. Điểm số này gần bằng các dòng máy phổ thông trang bị chip Core i3 thế hệ hai nhưng có card đồ họa rời của Nvidia như Acer 4750G. Điểm số này xấp xỉ mức trung bình khoảng hơn 3.000 điểm ở các aptop sử dụng chip Core i3, i5 và không có card đồ họa rời khác.
Chấm điểm vi xử lý.
Tiếp tục sử dụng chương trình Cinebech 11.5 để đánh giá vi xử lý và thử OpenGl. Kết quả với vi xử lý đạt 2,03 điểm và đồ họa trung bình với 7,29 khung hình mỗi giây.
Ổ cứng dung lượng lớn.
Ổ cứng mà K43E sử dụng là loại dung lượng 500GB tốc độ 5.400 vòng/phút do Hitachi sản xuất. Trên thực tế, tốc độ đọc trung bình dữ liệu trên ổ là 60,8 MB/giây, tương đương con số khoảng 60 MB/giây ở các ổ cứng cùng tốc độ và dung lượng.
Phần 1: Thiết kế, bàn phím, Touchpad |
Phần 3: Âm thanh, tản nhiệt, thời lượng pin |
Phần 4: So sánh với một số model khác. |
Tản nhiệt.
Khe tản nhiệt của máy.
Nhiệt độ khi mới khởi động máy.
Dày và nặng là một nhược điểm trong thiết kế của Asus K43E nhưng chính điều này đã giúp máy có khả năng tản nhiệt tốt hơn. Khi cho máy chạy Full load (CPU hoạt động 100%), nhiệt độ vi xử lý cũng chỉ tăng lên khoảng gần 60 độ C, nhiệt độ ổ cứng khoảng 33 độ C trong khi nhiệt độ chung là khoảng xấp xỉ 60 độ C.
Khi hoạt động, vỏ ngoài máy cũng ít nóng lên, việc tản nhiệt khá tốt giúp người dùng cảm thấy rất thoải mái khi sử dụng.
Thời lượng pin.
Sử dụng loại pin 6 cell phổ thông, K43E mất khoảng gần 3 tiếng để sạc đầy nếu không sử dụng và khoảng hơn 3 tiếng 30 phút nếu vừa sạc vừa sử dụng.
Thử nghiệm mở Firefox load 10 trang web và cho tự động nạp lại sau mỗi 15 phút, mở thêm một trang nghe nhạc trực tuyến và cho phát lại liên tục, sử dụng tai nghe thay loa ngoài và để ở mức âm lượng 70% độ sáng 50% cho máy chạy đến khi tự tắt (còn mức 5%) thì thời gian này đạt 3 tiếng 10 phút.
Máy sử dụng pin 6 cell đi kèm.
Trong khi đó thử nghiệm cho máy chạy một bộ phim chuẩn HD 720p và cho phát lại liên tục cho đến khi máy tắt, tắt kết nối Wi-Fi, sử dụng tai nghe thay loa ngoài và để ở mức âm lượng 70% (âm thanh của chương trình Windows Media Player để mức 100%), độ sáng 50% cho máy chạy đến khi tự tắt (còn mức 5% pin) thì thời gian này đạt 2 tiếng 56 phút.
Thời lượng sử dụng pin này tốt hơn hẳn các dòng máy năm 2010 nhưng xấp xỉ so với các dòng sử dụng vi xử lý Intel Core i thế hệ hai.
Âm thanh.
Phần mềm chỉnh âm thanh theo kèm máy.
Trang bị hệ thống loa Altec Lansing hàng hiệu nên chất lượng âm thanh của K43E khá tốt. Hơn hầu hết các laptop cùng tầm tiền. Âm lượng của loa khá lớn, đủ nghe trong căn phòng khoảng 25 m2. Âm thanh thiên nhiều về âm treble nhưng hơi ít tiếng bass phù hợp nhiều hơn để nghe nhạc nhẹ. Khi vặn hết cỡ, âm thanh hơi rẻ một chút.
Phần 1: Thiết kế, bàn phím, Touchpad |
Phần 2: Màn hình, hiệu suất hoạt động |
Phần 4: So sánh với một số model khác. |
So sánh với các model cùng tầm giá, kích thước màn hình.
Model | Asus K43E | Acer Aspire 4750G |
Màn hình | 14 inch | 14 inch |
Chip | Intel Core i3-2310M tốc độ 2,1 GHz | Intel Core i5-2410M tốc độ 2,3 GHz |
RAM | 2GB DDR3 | 2 GB DDR3 |
Đồ họa | Intel HD Graphics | NVIDIA GeForce GT 520M |
Ổ cứng | 500GB (5.400 vòng/phút) | 500GB (5.400 vòng/phút) |
Cổng kết nối | 3 cổng USB 2.0, HDMI, đầu đọc thẻ, VGA. | 2 cổng USB 2.0, USB 3.0, HDMI, đầu đọc thẻ, VGA. |
Cân nặng | 2,44 kg | 2,2 kg |
Điểm nhấn | Nhiều màu sắc, tản nhiệt tốt, loa Alteclasing | Card đồ họa rời, cổng USB 3.0 |
Phần 1: Thiết kế, bàn phím, Touchpad |
Phần 2: Màn hình, hiệu suất hoạt động |
Phần 3: Âm thanh, tản nhiệt, thời lượng pin |