28 Thứ Tư Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.
  • Ngày Giáp Tuất
  • 10
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 8
  • Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 28/9/2867
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 8, Năm 2867
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.