10 Chủ Nhật Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
- Ngày Quý Mùi
- 15
- Tháng Giáp Thìn
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 3
- Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 10/4/2867
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 3, Năm 2867
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng Năm Xem lịch