1 Chủ Nhật Nếu anh không muốn rước phiền não vào mình, thì người khác cũng không cách nào gây phiền não cho bạn. Vì chính tâm bạn không buông xuống nổi. 
  - Ngày Giáp Thân
 - 8
 - Tháng Ất Dậu
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 8
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 1/10/2090 
  Ngày âm: Ngày 8, Tháng 8, Năm 2090 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước trong khe (Thủy) 
   Tiết khí 
  Thu phân 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Hư 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
 
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
 Nam nữ cô miên bất nhất song,
 Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
 Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
 Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
 Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 