- Ngày Tân Tỵ
 - 26
 - Tháng Đinh Mão
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 2
 - Năm Kỷ Dậu
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 6/4/2089 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 2, Năm 2089 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Kim bạch lạp (Kim) 
   Tiết khí 
  Thanh minh 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
 Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 