- Ngày Giáp Ngọ
 - 9
 - Tháng Bính Dần
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 1
 - Năm Kỷ Dậu
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 18/2/2089 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 1, Năm 2089 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Dậu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong cát (Kim) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Ngưu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
 
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
 - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
 Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
 Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
 Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
 Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
 Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
 Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
 Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
 Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
 Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
 Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 