2 Thứ Bảy Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực. 
  - Ngày Mậu Tý
- 10
- Tháng Bính Tý
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 11
- Năm Kỷ Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 2/12/2079 
  Ngày âm: Ngày 10, Tháng 11, Năm 2079 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong chớp (Hoả) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Ngọ, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Bắc 
  Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đê 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
 
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
 Phí tận điền viên, thương khố không,
 Mai táng bất khả dụng thử nhật,
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
  Học CNTT
 Học CNTT  Video
 Video  Nền tảng Web
 Nền tảng Web  Học CNTT
 Học CNTT  Microsoft Word 2013
 Microsoft Word 2013  Microsoft Word 2007
 Microsoft Word 2007  Microsoft Excel 2019
 Microsoft Excel 2019  Microsoft Excel 2016
 Microsoft Excel 2016  Microsoft PowerPoint 2019
 Microsoft PowerPoint 2019  Microsoft PowerPoint 2016
 Microsoft PowerPoint 2016  Google Sheets
 Google Sheets  Học Python
 Học Python  HTML
 HTML  Lập trình Scratch
 Lập trình Scratch  CSS và CSS3
 CSS và CSS3  Lập trình C
 Lập trình C  Lập trình C++
 Lập trình C++  Lập trình C#
 Lập trình C#  Học PHP
 Học PHP  Bootstrap
 Bootstrap  SQL Server
 SQL Server  JavaScript
 JavaScript  Unix/Linux
 Unix/Linux  Khoa học vui
 Khoa học vui  Khám phá khoa học
 Khám phá khoa học  Bí ẩn - Chuyện lạ
 Bí ẩn - Chuyện lạ  Sức khỏe
 Sức khỏe  Vũ trụ
 Vũ trụ  Khám phá thiên nhiên
 Khám phá thiên nhiên  Bảo vệ Môi trường
 Bảo vệ Môi trường  Phát minh Khoa học
 Phát minh Khoa học  Tết 2025
 Tết 2025  Video
 Video  Hướng dẫn
 Hướng dẫn  Công nghệ
 Công nghệ  Khoa học
 Khoa học  Ô tô, Xe máy
 Ô tô, Xe máy  Tổng hợp
 Tổng hợp 