26 Chủ Nhật Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn. 
  - Ngày Nhâm Ngọ
- 4
- Tháng Bính Tý
- Giờ Canh Tý
- Tháng 11
- Năm Kỷ Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 26/11/2079 
  Ngày âm: Ngày 4, Tháng 11, Năm 2079 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Nguy (Xấu mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tinh 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
 
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
 Tiến chức gia quan cận Đế vương,
 Bất khả mai táng tính phóng thủy,
 Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
 Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
 Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
 Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
 Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
  Học CNTT
 Học CNTT  Video
 Video  Nền tảng Web
 Nền tảng Web  Học CNTT
 Học CNTT  Microsoft Word 2013
 Microsoft Word 2013  Microsoft Word 2007
 Microsoft Word 2007  Microsoft Excel 2019
 Microsoft Excel 2019  Microsoft Excel 2016
 Microsoft Excel 2016  Microsoft PowerPoint 2019
 Microsoft PowerPoint 2019  Microsoft PowerPoint 2016
 Microsoft PowerPoint 2016  Google Sheets
 Google Sheets  Học Python
 Học Python  HTML
 HTML  Lập trình Scratch
 Lập trình Scratch  CSS và CSS3
 CSS và CSS3  Lập trình C
 Lập trình C  Lập trình C++
 Lập trình C++  Lập trình C#
 Lập trình C#  Học PHP
 Học PHP  Bootstrap
 Bootstrap  SQL Server
 SQL Server  JavaScript
 JavaScript  Unix/Linux
 Unix/Linux  Khoa học vui
 Khoa học vui  Khám phá khoa học
 Khám phá khoa học  Bí ẩn - Chuyện lạ
 Bí ẩn - Chuyện lạ  Sức khỏe
 Sức khỏe  Vũ trụ
 Vũ trụ  Khám phá thiên nhiên
 Khám phá thiên nhiên  Bảo vệ Môi trường
 Bảo vệ Môi trường  Phát minh Khoa học
 Phát minh Khoa học  Tết 2025
 Tết 2025  Video
 Video  Hướng dẫn
 Hướng dẫn  Công nghệ
 Công nghệ  Khoa học
 Khoa học  Ô tô, Xe máy
 Ô tô, Xe máy  Tổng hợp
 Tổng hợp 