- Ngày Mậu Tý
- 6
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Kỷ Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 5/6/2079 
  Ngày âm: Ngày 6, Tháng 5, Năm 2079 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong chớp (Hoả) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Ngọ, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Bắc 
  Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tất 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
 
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền
 - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật,
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
  Học CNTT
 Học CNTT  Video
 Video  Nền tảng Web
 Nền tảng Web  Học CNTT
 Học CNTT  Microsoft Word 2013
 Microsoft Word 2013  Microsoft Word 2007
 Microsoft Word 2007  Microsoft Excel 2019
 Microsoft Excel 2019  Microsoft Excel 2016
 Microsoft Excel 2016  Microsoft PowerPoint 2019
 Microsoft PowerPoint 2019  Microsoft PowerPoint 2016
 Microsoft PowerPoint 2016  Google Sheets
 Google Sheets  Học Python
 Học Python  HTML
 HTML  Lập trình Scratch
 Lập trình Scratch  CSS và CSS3
 CSS và CSS3  Lập trình C
 Lập trình C  Lập trình C++
 Lập trình C++  Lập trình C#
 Lập trình C#  Học PHP
 Học PHP  Bootstrap
 Bootstrap  SQL Server
 SQL Server  JavaScript
 JavaScript  Unix/Linux
 Unix/Linux  Khoa học vui
 Khoa học vui  Khám phá khoa học
 Khám phá khoa học  Bí ẩn - Chuyện lạ
 Bí ẩn - Chuyện lạ  Sức khỏe
 Sức khỏe  Vũ trụ
 Vũ trụ  Khám phá thiên nhiên
 Khám phá thiên nhiên  Bảo vệ Môi trường
 Bảo vệ Môi trường  Phát minh Khoa học
 Phát minh Khoa học  Tết 2025
 Tết 2025  Video
 Video  Hướng dẫn
 Hướng dẫn  Công nghệ
 Công nghệ  Khoa học
 Khoa học  Ô tô, Xe máy
 Ô tô, Xe máy  Tổng hợp
 Tổng hợp 