- Ngày Quý Tỵ
- 30
- Tháng Mậu Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 11/11/2061
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 9, Năm 2061
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Tháng Năm Xem lịch