- Ngày Quý Sửu
- 8
- Tháng Giáp Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Kỷ Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 13/10/2059
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 9, Năm 2059
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng Năm Xem lịch