1 Thứ Tư Tết Dương Lịch
  • Ngày Canh Ngọ
  • 16
  • Tháng Nhâm Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Đinh Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 1/1/2048
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 11, Năm 2047
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Mão

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.