5 Thứ Năm Chỉ cần đối diện với hiện thực, bạn mới vượt qua hiện thực.
  • Ngày Ất Sửu
  • 2
  • Tháng Ất Mùi
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 6
  • Năm Bính Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 5/7/2046
Ngày âm: Ngày 2, Tháng 6, Năm 2046
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.