- Ngày Ất Hợi
- 9
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 17/11/2045
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 10, Năm 2045
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Tháng Năm Xem lịch