26 Thứ Tư Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Tân Tỵ
  • 13
  • Tháng Quý Mùi
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 6
  • Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 26/7/2045
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 6, Năm 2045
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Thiên thành: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.