12 Thứ Năm Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
- Ngày Bính Dần
- 25
- Tháng Bính Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Giáp Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 12/1/2045
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 11, Năm 2044
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tý
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Lửa trong lò (Hỏa)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tháng Năm Xem lịch