- Ngày Đinh Hợi
- 9
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Canh Tý
- Tháng 9
- Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 11/10/2043
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 9, Năm 2043
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Hợi
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng Năm Xem lịch