17 Thứ Năm Tết Trung thu
  • Ngày Quý Hợi
  • 15
  • Tháng Tân Dậu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 8
  • Năm Quý Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 17/9/2043
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 8, Năm 2043
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoang vu: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Huyền vũ: Kỵ mai tang

Quả tú: Xấu về giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.