11 Thứ Năm Cảm ơn đời với những gì tôi đã có, cảm ơn đời những gì tôi không có.
  • Ngày Quý Mùi
  • 29
  • Tháng Tân Hợi
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 10
  • Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 11/12/2042
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 10, Năm 2042
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Đại tuyết
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Cô thần: Xấu về giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.