- Ngày Giáp Tý
- 28
- Tháng Ất Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Canh Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 3/10/2040
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 8, Năm 2040
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thân
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Tháng Năm Xem lịch