18 Thứ Bảy Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.
  • Ngày Bính Tý
  • 7
  • Tháng Mậu Dần
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 1
  • Năm Canh Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 18/2/2040
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 1, Năm 2040
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.