- Ngày Đinh Mùi
- 5
- Tháng Quý Dậu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 8
- Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 22/9/2039
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 8, Năm 2039
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng Năm Xem lịch