11 Thứ Hai Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.
  • Ngày Tân Dậu
  • 13
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 9
  • Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 11/10/2038
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 9, Năm 2038
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)

Thiên quý: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Thiên tại: Xấu mọi việc

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.