- Ngày Ất Dậu
- 7
- Tháng Tân Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 5/9/2038
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 8, Năm 2038
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước trong khe (Thủy)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên thành: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Tháng Năm Xem lịch