- Ngày Mậu Tuất
- 11
- Tháng Tân Sửu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 12
- Năm Bính Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 26/1/2037
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 12, Năm 2036
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thìn
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Tháng Năm Xem lịch