17 Thứ Năm Thế giới vốn không thuộc về bạn, vì thế bạn không cần vứt bỏ, cái cần vứt bỏ chính là những tánh cố chấp. Vạn vật đều cung ứng cho ta, nhưng không thuộc về ta.
- Ngày Giáp Dần
- 21
- Tháng Nhâm Thìn
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 3
- Năm Bính Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 17/4/2036
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 3, Năm 2036
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thìn
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tháng Năm Xem lịch