6 Thứ Năm Tình chấp là nguyên nhân của khổ não, buông tình chấp bạn mới được tự tại.
  • Ngày Quý Hợi
  • 21
  • Tháng Canh Ngọ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 5
  • Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 6/7/2034
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 5, Năm 2034
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.