- Ngày Nhâm Thân
- 26
- Tháng Quý Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 17/11/2033
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 10, Năm 2033
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Tháng Năm Xem lịch