28 Thứ Tư Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • 6
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 9
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 28/9/2033
Ngày âm: Ngày 6, Tháng 9, Năm 2033
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Cô thần: Xấu về giá thú

Không phòng: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.