21 Thứ Bảy Bạn có thể có tình yêu nhưng đừng nên dính mắc, vì chia ly là lẽ tất nhiên.
  • Ngày Nhâm Thân
  • 23
  • Tháng Đinh Tỵ
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 4
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 21/5/2033
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 4, Năm 2033
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhàNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.