- Ngày Kỷ Tỵ
- 14
- Tháng Quý Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Nhâm Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 24/3/2032
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 2, Năm 2032
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tý
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ trong rừng (Mộc)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Tân Hợi, Đinh Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Nam
Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng Năm Xem lịch