13 Thứ Bảy Tình chấp là nguyên nhân của khổ não, buông tình chấp bạn mới được tự tại.
  • Ngày Bính Thìn
  • 27
  • Tháng Bính Thân
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 7
  • Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 13/9/2031
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 7, Năm 2031
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu về giá thú

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.