- Ngày Mậu Ngọ
- 16
- Tháng Kỷ Tỵ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 4
- Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 28/5/2029
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 4, Năm 2029
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Dậu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Tháng Năm Xem lịch