- Ngày Bính Tuất
- 28
- Tháng Bính Thân
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 7
- Năm Bính Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 9/9/2026
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 7, Năm 2026
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Bính Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng Năm Xem lịch