6 Thứ Sáu Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
- Ngày Tân Hợi
- 19
- Tháng Kỷ Sửu
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 12
- Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 6/2/2026
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 12, Năm 2025
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Tháng Năm Xem lịch