- Ngày Kỷ Mão
 - 9
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Thìn
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 14/7/2024 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 6, Năm 2024 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất đầu thành (Thổ) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Dậu, Ất Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
 Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
 Tam hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
 Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 