- Ngày Tân Dậu
 - 21
 - Tháng Canh Ngọ
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 5
 - Năm Giáp Thìn
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 26/6/2024 
  Ngày âm: Ngày 21, Tháng 5, Năm 2024 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Hạ chí 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 