- Ngày Giáp Ngọ
 - 15
 - Tháng Giáp Dần
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 1
 - Năm Quý Mão
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 5/2/2023 
  Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 2023 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong cát (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập xuân 
   Trực 
  Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tinh 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
 
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
 Tiến chức gia quan cận Đế vương,
 Bất khả mai táng tính phóng thủy,
 Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
 Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
 Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
 Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
 Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 