20 Thứ Tư Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
- Ngày Bính Tý
- 20
- Tháng Ất Mùi
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 6
- Năm Tân Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 20/7/2011
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 6, Năm 2011
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mão
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Tháng Năm Xem lịch