9 Thứ Hai Tết Nguyên tiêu
  • Ngày Ất Dậu
  • 15
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 1
  • Năm Kỷ Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 9/2/2009
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 2009
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước trong khe (Thủy)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang

Ly sang: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.