- Ngày Mậu Tý
- 11
- Tháng Nhâm Tý
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 11
- Năm Đinh Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 20/12/2007 
  Ngày âm: Ngày 11, Tháng 11, Năm 2007 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong chớp (Hoả) 
   Tiết khí 
  Đại tuyết 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Ngọ, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Bắc 
  Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Khuê 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
 
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
 Nhược thị táng mai âm tốt tử,
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
 Khán khán vận kim, hình thương đáo,
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
  Học CNTT
 Học CNTT  Video
 Video  Nền tảng Web
 Nền tảng Web  Học CNTT
 Học CNTT  Microsoft Word 2013
 Microsoft Word 2013  Microsoft Word 2007
 Microsoft Word 2007  Microsoft Excel 2019
 Microsoft Excel 2019  Microsoft Excel 2016
 Microsoft Excel 2016  Microsoft PowerPoint 2019
 Microsoft PowerPoint 2019  Microsoft PowerPoint 2016
 Microsoft PowerPoint 2016  Google Sheets
 Google Sheets  Học Python
 Học Python  HTML
 HTML  Lập trình Scratch
 Lập trình Scratch  CSS và CSS3
 CSS và CSS3  Lập trình C
 Lập trình C  Lập trình C++
 Lập trình C++  Lập trình C#
 Lập trình C#  Học PHP
 Học PHP  Bootstrap
 Bootstrap  JavaScript
 JavaScript  SQL Server
 SQL Server  Unix/Linux
 Unix/Linux  Khoa học vui
 Khoa học vui  Khám phá khoa học
 Khám phá khoa học  Bí ẩn - Chuyện lạ
   Bí ẩn - Chuyện lạ  Sức khỏe
 Sức khỏe  Vũ trụ
 Vũ trụ  Khám phá thiên nhiên
 Khám phá thiên nhiên  Phát minh Khoa học
 Phát minh Khoa học  Tết 2025
 Tết 2025  Video
 Video  Hướng dẫn
 Hướng dẫn  Công nghệ
 Công nghệ  Khoa học
 Khoa học  Ô tô, Xe máy
 Ô tô, Xe máy  Tổng hợp
 Tổng hợp 